Characters remaining: 500/500
Translation

đời sống

Academic
Friendly

Từ "đời sống" trong tiếng Việt có nghĩa rất phong phú được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ phân biệt các biến thể.

Định nghĩa:
  1. Tình trạng tồn tại của sinh vật: "Đời sống" có thể hiểu trạng thái, tình huống các sinh vật (bao gồm cây cỏ, động vật, con người) sống phát triển.

    • dụ: "Đời sống của cây cỏ phụ thuộc vào ánh sáng nước."
    • dụ: "Đời sống của động vật hoang dã thường khó khăn đầy thử thách."
  2. Sự hoạt động của con người trong từng lĩnh vực: "Đời sống" cũng ám chỉ đến các hoạt động điều kiện sinh hoạt của con người trong các lĩnh vực khác nhau.

    • dụ: "Đời sống vật chất của người dânvùng nông thôn còn nhiều khó khăn."
    • dụ: "Đời sống tinh thần của cộng đồng được cải thiện nhờ các hoạt động văn hóa."
  3. Phương tiện để sống: Từ này cũng có thể chỉ đến các điều kiện hoặc tài nguyên cần thiết cho cuộc sống của con người.

    • dụ: "Chính phủ cần phải hết sức quan tâm đến đời sống của nhân dân."
  4. Lối sống của cá nhân hay tập thể: "Đời sống" có thể liên quan đến cách thức sống của một người hay nhóm người, phản ánh thói quen, phong cách sống.

    • dụ: "Gia đình họ đời sống xa hoa, luôn sống trong sự giàu có."
    • dụ: "Đời sống cần kiệm một lối sống tốt, giúp tiết kiệm bảo vệ tài nguyên."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cuộc sống: Thường được sử dụng thay thế cho "đời sống", đặc biệt khi nói về cuộc sống hàng ngày của con người.

    • dụ: "Cuộc sốngthành phố rất bận rộn."
  • Sinh hoạt: Thường chỉ các hoạt động hàng ngày của con người.

    • dụ: "Sinh hoạt của sinh viên trong ký túc rất đa dạng."
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Đời sống xã hội: Nói về các mối quan hệ hoạt động của con người trong xã hội.

    • dụ: "Đời sống xã hộithành phố lớn rất đa dạng phong phú."
  • Đời sống văn hóa: Đề cập đến các hoạt động văn hóa, nghệ thuật trong cộng đồng.

    • dụ: "Đời sống văn hóa của dân tộc thiểu số rất phong phú với nhiều nét đặc trưng."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "đời sống", cần chú ý ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa người nói muốn truyền đạt. Từ này có thể mang tính chất chung chung hoặc cụ thể tùy thuộc vào bối cảnh.
  1. dt. 1. Tình trạng tồn tại của sinh vật: Đời sống của cây cỏ; Đời sống của súc vật; Đời sống của con người 2. Sự hoạt động của người ta trong từng lĩnh vực: Đời sống vật chất; Đời sống tinh thần; Đời sống văn hoá; Đời sống nghệ thuật 3. Phương tiện để sống: Phải hết sức quan tâm đến đời sống của nhân dân (HCM) 4. Lối sống của cá nhân hay tập thể: Đời sống xa hoa; Đời sống cần kiệm; Đời sống chan hoà; Đời sống cũng cần thơ ca (PhVĐồng).

Comments and discussion on the word "đời sống"